Tỷ giá USD hôm nay 22/6/2024: Đồng USD tiếp đà vụt tăng mạnh mẽ
Tỷ giá USD hôm nay 22/6/2024, USD VCB đảo chiều tăng nhẹ 1 đồng tại hai chiều mua – bán, trong khi đó, USD thế giới tiếp đà vụt tăng mạnh mẽ
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 22/6/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 22/6/2024, USD VCB đảo chiều tăng 1 đồng tại hai chiều mua – bán, trong khi đó, USD thế giới tiếp đà vụt tăng mạnh mẽ
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (22/6) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.256 VND/USD, tăng 1 đồng so với phiên giao dịch ngày 21/6.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.218 và mức bán ra là 25.468, tăng 1 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch ngày 21/6. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 22/06/2024 06:29 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,505.59 | 16,672.31 | 17,205.77 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,123.37 | 18,306.44 | 18,892.18 |
SWISS FRANC | CHF | 27,825.49 | 28,106.56 | 29,005.88 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,433.20 | 3,467.88 | 3,579.38 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,585.83 | 3,722.84 |
EURO | EUR | 26,546.33 | 26,814.47 | 27,999.61 |
POUND STERLING | GBP | 31,379.47 | 31,696.44 | 32,710.62 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,178.20 | 3,210.31 | 3,313.02 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 303.61 | 315.72 |
YEN | JPY | 155.28 | 156.85 | 164.33 |
KOREAN WON | KRW | 15.84 | 17.60 | 19.19 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,749.40 | 86,050.57 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,340.02 | 5,456.05 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,364.93 | 2,465.14 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 277.20 | 306.84 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,765.27 | 7,035.16 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,374.60 | 2,475.21 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,321.50 | 18,506.56 | 19,098.71 |
THAILAND BAHT | THB | 612.10 | 680.11 | 706.09 |
US DOLLAR | USD | 25,218.00 | 25,248.00 | 25,468.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 21/06/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,558 | 16,658 | 17,280 |
CAD | CAD | 18,271 | 18,371 | 18,921 |
CHF | CHF | 28,124 | 28,229 | 29,029 |
CNY | CNY | - | 3,468 | 3,578 |
DKK | DKK | - | 3,601 | 3,731 |
EUR | EUR | #26,773 | 26,808 | 28,068 |
GBP | GBP | 31,886 | 31,936 | 32,896 |
HKD | HKD | 3,183 | 3,198 | 3,333 |
JPY | JPY | 156.15 | 156.15 | 164.95 |
KRW | KRW | 16.64 | 17.44 | 19.8 |
LAK | LAK | - | 0.87 | 1.23 |
NOK | NOK | - | 2,342 | 2,422 |
NZD | NZD | 15,346 | 15,396 | 15,913 |
SEK | SEK | - | 2,369 | 2,479 |
SGD | SGD | 18,358 | 18,458 | 19,188 |
THB | THB | 640.84 | 685.18 | 708.84 |
USD | USD | #25,251 | 25,251 | 25,468 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,260.00 | 25,268.00 | 25,468.00 |
EUR | EUR | 26,693.00 | 26,800.00 | 27,995.00 |
GBP | GBP | 31,515.00 | 31,705.00 | 32,682.00 |
HKD | HKD | 3,194.00 | 3,207.00 | 3,312.00 |
CHF | CHF | 27,970.00 | 28,082.00 | 28,964.00 |
JPY | JPY | 156.17 | 156.80 | 163.82 |
AUD | AUD | 16,616.00 | 16,683.00 | 17,188.00 |
SGD | SGD | 18,434.00 | 18,508.00 | 19,057.00 |
THB | THB | 675.00 | 678.00 | 705.00 |
CAD | CAD | 18,239.00 | 18,312.00 | 18,852.00 |
NZD | NZD | 15,309.00 | 15,816.00 | |
KRW | KRW | 17.51 | 19.12 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 22/6/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 22/6/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 22/6/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,83 điểm – tăng 0,23% so với giao dịch ngày 21/6.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la tăng cao hơn so với các loại tiền tệ chính khác phiên giao dịch hôm nay, đạt mức cao nhất trong 8 tuần so với đồng Yen do dữ liệu cho thấy nền kinh tế Mỹ mạnh mẽ và cách tiếp cận kiên nhẫn của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) đối với việc cắt giảm lãi suất trái ngược với đồng nghiệp ôn hòa hơn.
Hoạt động kinh doanh của Mỹ đạt mức cao nhất trong 26 tháng vào tháng 6 trong bối cảnh việc làm phục hồi trong khi áp lực giá giảm đáng kể, cho thấy tình trạng lạm phát chậm lại gần đây có thể sẽ được duy trì.
Chỉ số Đô la , thước đo đồng tiền này so với 6 đồng tiền khác, tăng 0,23% ở mức 105,83 trong phiên giao dịch buổi chiều ở New York. Nó đã tăng vọt 0,41% chỉ sau một đêm, xóa đi mức giảm trong tuần, sau đợt cắt giảm lãi suất thứ hai liên tiếp tại Ngân hàng Quốc gia Thụy Sĩ và gợi ý từ Ngân hàng Anh về việc giảm lãi suất vào tháng 8.
Thierry Wizman, chiến lược gia tỷ giá và ngoại hối toàn cầu tại Macquarie, ở New York nhận thấy đồng Đô la tiếp tục mạnh lên khi sự bất ổn chính trị ở châu Âu cuối cùng có thể làm suy giảm niềm tin của doanh nghiệp và người tiêu dùng.
Wizman nói: “Ngay cả khi đồng Euro hay đồng bảng Anh tăng giá, tôi không thể tưởng tượng đó là một đợt tăng giá mạnh mẽ hay bền vững. Tôi có xu hướng bán vào đợt phục hồi đó và sau đó chốt lời ở mức giá thấp hơn.”
Giá USD hôm nay ngày 22/6/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Nhật Linh