Tỷ giá USD hôm nay 18/6/2024: Đồng Đô la Mỹ trượt giá khi lo lắng chính trị ở châu Âu giảm bớt
Tỷ giá USD hôm nay 18/6/2024, USD VCB tăng 10 đồng ở hai chiều mua – bán, trong khi đó, USD thế giới giảm nhẹ khi rủi ro chính trị tại Pháp giảm bớt
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 18/6/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 18/6/2024, USD VCB tăng 10 đồng ở hai chiều mua – bán, USD thế giới giảm nhẹ khi rủi ro chính trị tại Pháp giảm bớt
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (18/6) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.259 VND/USD, tăng 10 đồng so với phiên giao dịch ngày 17/6.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.201 và mức bán ra là 25.471, tăng 10 đồng ở chiều mua vào và bán ra so với phiên giao dịch ngày 17/6. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 18/06/2024 06:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,372.68 | 16,538.06 | 17,068.57 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 18,050.30 | 18,232.63 | 18,817.50 |
SWISS FRANC | CHF | 27,798.96 | 28,079.76 | 28,980.51 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,433.94 | 3,468.62 | 3,580.43 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,585.14 | 3,722.42 |
EURO | EUR | 26,543.33 | 26,811.44 | 27,998.66 |
POUND STERLING | GBP | 31,401.83 | 31,719.03 | 32,736.52 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,174.55 | 3,206.62 | 3,309.48 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 303.77 | 315.91 |
YEN | JPY | 156.52 | 158.10 | 165.66 |
KOREAN WON | KRW | 15.95 | 17.72 | 19.32 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,716.86 | 86,023.54 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,335.66 | 5,452.02 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,327.83 | 2,426.66 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 273.86 | 303.17 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,761.71 | 7,032.02 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,366.11 | 2,466.57 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,334.61 | 18,519.81 | 19,113.89 |
THAILAND BAHT | THB | 610.86 | 678.73 | 704.72 |
US DOLLAR | USD | 25,201.00 | 25,231.00 | 25,471.00 |
2. Vietinbank - Cập nhật: 17/06/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUD | AUD | 16,558 | 16,658 | 17,108 |
CAD | CAD | 18,271 | 18,371 | 18,921 |
CHF | CHF | 28,124 | 28,229 | 29,029 |
CNY | CNY | - | 3,468 | 3,578 |
DKK | DKK | - | 3,601 | 3,731 |
EUR | EUR | #26,773 | 26,808 | 28,068 |
GBP | GBP | 31,886 | 31,936 | 32,896 |
HKD | HKD | 3,183 | 3,198 | 3,333 |
JPY | JPY | 158.35 | 158.35 | 165.95 |
KRW | KRW | 16.64 | 17.44 | 19.8 |
LAK | LAK | - | 0.87 | 1.23 |
NOK | NOK | - | 2,342 | 2,422 |
NZD | NZD | 15,346 | 15,396 | 15,913 |
SEK | SEK | - | 2,369 | 2,479 |
SGD | SGD | 18,358 | 18,458 | 19,188 |
THB | THB | 640.84 | 685.18 | 708.84 |
USD | USD | #25,251 | 25,251 | 25,471 |
3. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,270.00 | 25,271.00 | 25,471.00 |
EUR | EUR | 26,677.00 | 26,784.00 | 27,979.00 |
GBP | GBP | 31,567.00 | 31,758.00 | 32,736.00 |
HKD | HKD | 3,190.00 | 3,203.00 | 3,308.00 |
CHF | CHF | 28,002.00 | 28,114.00 | 28,997.00 |
JPY | JPY | 157.70 | 158.33 | 165.49 |
AUD | AUD | 16,482.00 | 16,548.00 | 17,051.00 |
SGD | SGD | 18,442.00 | 18,516.00 | 19,066.00 |
THB | THB | 675.00 | 678.00 | 706.00 |
CAD | CAD | 18,163.00 | 18,236.00 | 18,773.00 |
NZD | NZD | 15,325.00 | 15,833.00 | |
KRW | KRW | 17.63 | 19.26 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 18/6/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 18/6/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 18/6/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 105,35 điểm – giảm 0,20% so với giao dịch ngày 17/6.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Chỉ số Đô la (DXY) trong phiên hôm nay giảm 0,20%. Đồng Đô la hôm nay đã từ bỏ mức tăng qua đêm và quay đầu giảm khi đồng Euro mạnh lên sau khi rủi ro chính trị của Pháp giảm bớt. Đồng Đô la tiếp tục giảm khi S&P 500 tăng lên mức cao kỷ lục mới, điều này hạn chế nhu cầu thanh khoản đối với đồng Đô la.
Đồng Đô la ban đầu tăng cao hơn khi lãi suất trái phiếu cao hơn củng cố sự chênh lệch lãi suất của đồng Đô la. Đồng tiền này cũng tìm thấy sự hỗ trợ từ tin tức kinh tế Mỹ, cho thấy chỉ số điều kiện kinh doanh chung của khảo sát sản xuất Jun Empire đã tăng nhiều hơn dự kiến lên mức cao nhất trong 4 tháng.
Những bình luận diều hâu từ Chủ tịch Fed Minneapolis Kashkari và Chủ tịch Fed Philadelphia Harker đã hỗ trợ đồng đô la khi họ nói rằng Fed có thể đợi trước khi cắt giảm lãi suất.
Chỉ số điều kiện kinh doanh chung của cuộc khảo sát sản xuất Jun Empire của Hoa Kỳ đã tăng 9,6 lên mức cao nhất trong 4 tháng là 6,0, mạnh hơn kỳ vọng là 10,0.
Chủ tịch Fed Philadelphia, Harker cho biết ông coi việc Fed cắt giảm lãi suất một lần là phù hợp trong năm nay, đồng thời nói thêm rằng ông muốn thấy lạm phát được cải thiện trong “vài” tháng nữa.
Vào Chủ nhật, Chủ tịch Fed Minneapolis, Kashkari, cho biết Fed đang ở vị thế tốt để dành thời gian và theo dõi dữ liệu đến trước khi bắt đầu cắt giảm lãi suất.
Các thị trường đang đánh giá thấp cơ hội cắt giảm lãi suất 25 bp ở mức 8% cho cuộc họp FOMC ngày 30-31 tháng 7 và 60% cho cuộc họp tiếp theo vào ngày 17-18 tháng 9.
Giá USD hôm nay ngày 18/6/2024 |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Nhật Linh