Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 28/3/2024: Xe Honda Lead 2024 lăn bánh từ 43 triệu đồng

Cập nhật bảng giá xe máy Lead 2024 hôm nay 28/3, Honda Lead 2024, bản Honda Lead Tiêu chuẩn, Honda Lead bản Cao cấp, Honda Lead bản Đặc biệt, Honda Lead cũ.

Mar 28, 2024 - 12:39
Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 28/3/2024: Xe Honda Lead 2024 lăn bánh từ 43 triệu đồng
Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 7/3/2024: Xe Honda Lead 2024 đại lý bán thấp hơn giá đề xuất Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 14/3/2024: Xe Honda Lead 2024 giảm sốc, đại lý từ 39 triệu đồng Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 21/3/2024: Xe Honda Lead 2024 đại lý bán dưới giá hãng 8 trăm nghìn

Giá xe máy Honda Lead 2024

Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng ưa chuộng và lựa chọn. Không những nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, cá tính, trẻ trung, mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao đem đến sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.

Dòng xe Honda Lead trong ngày 28/3/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 5 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, xanh, đen, bạc và trắng.

Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 28/3/2024: Xe Honda Lead 2024 lăn bánh từ 43 triệu đồng
Giá xe Honda Lead 2024 lăn bánh từ 43 triệu đồng

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead ngày 28/3/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 2, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán ở mức giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 42.797.455 đồng.

Tuy nhiên, theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe Lead ngày 28/3/2024 đang được bán dưới mức giá đề xuất của hãng từ 500.000 - 800.000 đồng/xe.

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 28/3/2024

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 28/3/2024 (ĐVT: đồng)

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Phiên bản tiêu chuẩn

Trắng

39.557.455

39.000.000

-557.455

Phiên bản cao cấp

Đỏ

41.717.455

41.000.000

-717.455

Xanh

41.717.455

41.000.000

-717.455

Phiên bản đặc biệt

Đen

42.797.455

42.000.000

-797.455

Bạc

42.797.455

42.000.000

-797.455

Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Giá xe Honda Lead lăn bánh

Để xe Lead lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.

Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:

Phiên bản

Giá đề xuất (VNĐ)

Giá lăn bánh (VNĐ)

Tiêu chuẩn

39.557.455

43.601.328

Cao cấp

41.717.455

46.500.000

Đặc biệt

42.797.455

47.200.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

Giá xe Lead theo khu vực

Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:

Phiên bản

Giá niêm yết

Khu vực I

(HN/TP HCM)

Khu vực II

Khu vực III

Tiêu chuẩn

39.560.000

46.370.000

43.170.000

42.420.000

Cao cấp

41.720.000

48.680.000

45.480.000

44.730.000

Đặc biệt

42.780.000

49.840.000

46.640.000

45.890.000

Trong đó: Khu vực I: gồm thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ thành phố Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.

Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2024

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead:

Đặc điểm

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

113 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 90/90-12 44JJ

Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,22 kw / 8.500 rpm

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 lít

Sau khi rã máy 0,9 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,16 lít/100km

Hộp số

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Dung tích xy-lanh

124,8 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 28/3/2024 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.

Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!

Ngân Thương