Tỷ giá USD hôm nay 9/9/2024: Tỷ giá bớt áp lực trong tuần tới
Tỷ giá USD hôm nay 9/9/2024: Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với USD giảm tuần 22 đồng, hiện ở mức 24.202 đồng.
Tỷ giá USD hôm nay 9/9/2024
Tỷ giá USD hôm nay 6/9/2024: Đồng USD tiếp đà suy yếu Tỷ giá USD hôm nay 7/9/2024: Đồng USD tăng mạnh Tỷ giá USD hôm nay 8/9/2024: Chỉ số Dollar Index ở ngưỡng 101,19 điểm |
Tỷ giá USD hôm nay 9/9/2024, USD VCB đi ngang, trong khi đó, đồng USD đã chịu áp lực trong các phiên gần đây khi các dấu hiệu tăng trưởng chậm lại, làm tăng khả năng Fed cắt giảm lãi suất một cách quyết liệt hơn.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (9/9) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.202 VND/USD, đi ngang so với phiên giao dịch ngày 8/9.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng USD cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước vào sáng nay ghi nhận không đổi tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24,400 và mức bán ra là 24,770, đi ngang so với giá ở chiều bán so với phiên giao dịch ngày 8/9. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 09/09/2024 05:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,138.45 | 16,301.47 | 16,825.30 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,766.85 | 17,946.31 | 18,522.99 |
SWISS FRANC | CHF | 28,510.62 | 28,798.61 | 29,724.01 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,400.75 | 3,435.10 | 3,546.01 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,598.10 | 3,736.07 |
EURO | EUR | 26,648.94 | 26,918.12 | 28,111.57 |
POUND STERLING | GBP | 31,610.56 | 31,929.86 | 32,955.89 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,076.58 | 3,107.66 | 3,207.52 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 292.40 | 304.11 |
YEN | JPY | 167.72 | 169.42 | 177.53 |
KOREAN WON | KRW | 16.02 | 17.80 | 19.41 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 80,376.60 | 83,594.21 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,624.37 | 5,747.33 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,271.17 | 2,367.72 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 260.11 | 287.95 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,535.14 | 6,796.75 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,356.22 | 2,456.39 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,476.10 | 18,662.72 | 19,262.43 |
THAILAND BAHT | THB | 648.49 | 720.54 | 748.17 |
US DOLLAR | USD | 24,400.00 | 24,430.00 | 24,770.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 24,500.00 | 24,510.00 | 24,850.00 |
EUR | EUR | 26,884.00 | 26,992.00 | 28,112.00 |
GBP | GBP | 31,902.00 | 32,030.00 | 33,021.00 |
HKD | HKD | 3,102.00 | 3,114.00 | 3,219.00 |
CHF | CHF | 28,698.00 | 28,813.00 | 29,716.00 |
JPY | JPY | 167.85 | 168.52 | 176.38 |
AUD | AUD | 16,305.00 | 16,370.00 | 16,878.00 |
SGD | SGD | 18,633.00 | 18,708.00 | 19,262.00 |
THB | THB | 716.00 | 719.00 | 751.00 |
CAD | CAD | 17,937.00 | 18,009.00 | 18,559.00 |
NZD | NZD | 15,101.00 | 15,608.00 | |
KRW | KRW | 17.74 | 19.59 |
3. Sacombank - Cập nhật: 25/06/2001 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 24440 | 24440 | 24770 |
AUD | AUD | 16373 | 16423 | 16933 |
CAD | CAD | 18033 | 18083 | 18534 |
CHF | CHF | 28949 | 28999 | 29566 |
CNY | CNY | 0 | 3438 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1060 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3713 | 0 |
EUR | EUR | 27081 | 27131 | 27833 |
GBP | GBP | 32153 | 32203 | 32870 |
HKD | HKD | 0 | 3185 | 0 |
JPY | JPY | 170.18 | 170.68 | 176.2 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18.3 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.015 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5887 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2368 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 15116 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 410 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2400 | 0 |
SGD | SGD | 18739 | 18789 | 19351 |
THB | THB | 0 | 694.3 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 772 | 0 |
XAU | XAU | 7950000 | 7950000 | 8050000 |
XBJ | XBJ | 7300000 | 7300000 | 7620000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 9/9/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 9/9/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 9/9/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,19 điểm, đi ngang so với giao dịch ngày 8/9/2024.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Trên thị trường quốc tế, chỉ số DXY giảm 0.54 điểm sau 1 tuần, xuống còn 101.19 điểm.
Giá USD lao dốc trên thị trường quốc tế sau khi dữ liệu việc làm trái chiều của Mỹ được công bố.
Báo cáo từ Cục Thống kê Lao động Mỹ (BLS), số lượng việc làm phi nông nghiệp đã tăng 142,000 trong tháng 8, thấp hơn so với dự báo 161,000 từ các chuyên gia kinh tế. Đồng thời, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm nhẹ xuống 4.2%, đúng như dự đoán.
Dữ liệu cho thấy nền kinh tế Mỹ đã tạo ra ít việc làm hơn một chút so với dự kiến trong tháng 8, phản ánh thị trường lao động đang chậm lại, mở đường cho Fed hạ lãi suất vào cuối tháng này.
Trước khi báo cáo được công bố, thị trường tin chắc chắn Fed sẽ bắt đầu cắt giảm lãi suất tại cuộc họp diễn ra vào ngày 17-18/09. Họ chỉ băn khoăn Fed sẽ cắt giảm bao nhiêu. Sau khi báo cáo việc làm được công bố, xác suất giảm 50 điểm cơ bản đã tăng lên, theo CME Group.
Các nhà giao dịch đã tăng cường đặt cược rằng Fed sẽ đưa ra mức giảm 50 điểm phần trăm tại cuộc họp tiếp theo, sau tin tức việc làm trong tháng 7 đã giảm xuống mức thấp nhất trong 3 năm rưỡi.
Đà giảm của đồng USD tiếp tục kéo dài đến ngày 6/9 (giảm 0,3%, xuống mốc 101,06). Đồng USD đã chịu áp lực trong các phiên gần đây khi các dấu hiệu tăng trưởng chậm lại, làm tăng khả năng Fed cắt giảm lãi suất một cách quyết liệt hơn.
Tỷ giá USD ngày 9/9/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Ngọc Hưng