Tỷ giá USD hôm nay 28/7/2024: Đồng USD “dùng dằng” quanh mốc 104
Tỷ giá USD hôm nay 28/7/2024, USD VCB tiếp đà ngang giá, trong khi đó, USD thế giới trượt nhẹ cuối tuần, vẫn quanh mốc 104,33 điểm.
Tỷ giá USD/VND hôm nay ngày 28/7/2024 tại thị trường trong nước
Tỷ giá USD hôm nay 28/7/2024, USD VCB tiếp đà ngang giá, trong khi đó, USD thế giới trượt nhẹ cuối tuần, vẫn quanh mốc 104,33 điểm.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay (28/7) được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.249 VND/USD, giảm 16 đồng so với phiên giao dịch ngày 26/7.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng Đô la Mỹ cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá đô trong nước vào sáng nay ghi nhận hàng loạt động thái điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 25.091 và mức bán ra là 25.461, tăng 1 đồng ở chiều mua và chiều bán so với phiên giao dịch ngày 26/7. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 28/07/2024 05:56 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,132.13 | 16,295.08 | 16,817.95 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,843.07 | 18,023.30 | 18,601.62 |
SWISS FRANC | CHF | 27,987.90 | 28,270.61 | 29,177.73 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,426.83 | 3,461.44 | 3,573.05 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,611.44 | 3,749.76 |
EURO | EUR | 26,754.59 | 27,024.84 | 28,221.75 |
POUND STERLING | GBP | 31,694.81 | 32,014.96 | 33,042.23 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,158.89 | 3,190.80 | 3,293.18 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 301.29 | 313.33 |
YEN | JPY | 159.31 | 160.92 | 168.61 |
KOREAN WON | KRW | 15.79 | 17.54 | 19.13 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,557.40 | 85,858.45 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,368.88 | 5,486.01 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,247.24 | 2,342.66 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 283.26 | 313.58 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,725.37 | 6,994.28 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,289.92 | 2,387.16 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,359.90 | 18,545.35 | 19,140.42 |
THAILAND BAHT | THB | 616.88 | 685.43 | 711.68 |
US DOLLAR | USD | 25,091.00 | 25,121.00 | 25,461.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25,140.00 | 25,150.00 | 25,450.00 |
EUR | EUR | 26,949.00 | 27,057.00 | 28,166.00 |
GBP | GBP | 31,878.00 | 32,070.00 | 33,039.00 |
HKD | HKD | 3,180.00 | 3,193.00 | 3,296.00 |
CHF | CHF | 28,182.00 | 28,295.00 | 29,180.00 |
JPY | JPY | 160.41 | 161.05 | 168.49 |
AUD | AUD | 16,271.00 | 16,336.00 | 16,830.00 |
SGD | SGD | 18,500.00 | 18,574.00 | 19,121.00 |
THB | THB | 681.00 | 684.00 | 712.00 |
CAD | CAD | 17,991.00 | 18,063.00 | 18,586.00 |
NZD | NZD | 14,671.00 | 15,163.00 | |
KRW | KRW | 17.51 | 19.11 |
3. Sacombank - Cập nhật: 27/06/2006 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25145 | 25145 | 25461 |
AUD | AUD | 16381 | 16431 | 16936 |
CAD | CAD | 18107 | 18157 | 18614 |
CHF | CHF | 28416 | 28466 | 29029 |
CNY | CNY | 0 | 3453.5 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1047 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3636 | 0 |
EUR | EUR | 27195 | 27245 | 27955 |
GBP | GBP | 32295 | 32345 | 33005 |
HKD | HKD | 0 | 3265 | 0 |
JPY | JPY | 162.18 | 162.68 | 167.19 |
KHR | KHR | 0 | 6.2261 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18.1 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 0.965 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5565 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2380 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14711 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 408 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2400 | 0 |
SGD | SGD | 18629 | 18679 | 19236 |
THB | THB | 0 | 660.7 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 780 | 0 |
XAU | XAU | 7750000 | 7750000 | 7950000 |
XBJ | XBJ | 7150000 | 7150000 | 7610000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h15 ngày 28/7/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 28/7/2024 |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 28/7/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 104,33 điểm – giảm 0,03% so với giao dịch ngày 26/7.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Đồng Đô la giảm nhẹ xuống khoảng 104,33 vào thứ Sáu, khi các nhà giao dịch tiếp thu báo cáo PCE mới nhất.
Theo đó, chỉ số giá PCE tiêu đề phù hợp với kỳ vọng nhưng lãi suất cốt lõi tăng 0,2%, cao hơn một chút so với dự báo là 0,1%. Ngoài ra, tăng trưởng chi tiêu giảm xuống 0,3% như dự đoán nhưng thu nhập tăng 0,2%, thấp hơn nhiều so với dự báo là 0,4%. Tỷ lệ cược cho việc cắt giảm lãi suất của FED vào tháng 9 vẫn ở mức 100%.
Vào thứ Năm, một bản đọc sơ bộ cho thấy nền kinh tế Mỹ đã mở rộng nhanh hơn dự kiến ở mức 2,8% trong quý thứ hai, dẫn đầu là nhu cầu của người tiêu dùng tăng tốc, nhưng vẫn thấp hơn mức trung bình 3,1% trong giai đoạn 2021-2023.
Áp lực giá cũng đã giảm trong quý trước, trong khi các yêu cầu trợ cấp thất nghiệp ban đầu mới nhất gần như phù hợp với dự báo. Đồng Đô la mất giá nhẹ so với tất cả các loại tiền tệ chính.
Giá USD hôm nay ngày 28/7/2024. Ảnh: minh họa. |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP.HCM: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Nhật Linh