Tỷ giá USD hôm nay 16/9/2024: Đồng USD dậm chân quanh mốc 101
Tỷ giá USD hôm nay 16/9/2024: Chỉ số USD Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt giảm tuần 0,13%, xuống mức 101,11.
Tỷ giá USD hôm nay 16/9/2024
Tỷ giá USD hôm nay 16/9/2024, USD VCB đi ngang, trong khi đó, đồng USD đã giảm trong phiên giao dịch vừa qua, đồng thời chạm mức thấp nhất trong gần 9 tháng so với đồng yên Nhật, sau khi các dữ liệu mới một lần nữa thúc đẩy suy đoán rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) có thể đưa ra mức cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách vào tuần tới.
Tỷ giá trung tâm VND/USD hôm nay được Ngân hàng Nhà nước (NHNN) công bố điều chỉnh mức 24.172 VND/USD, đi ngang so với phiên giao dịch ngày 15/9.
Hiện tỷ giá được phép giao dịch của các ngân hàng thương mại (NHTM) dao động từ 23.400 – 25.450 VND/USD. Tỷ giá đồng USD cũng đã được Sở giao dịch NHNN đưa về phạm vi mua bán từ 23.400 đến 25.450 VND/USD.
Tỷ giá USD ngân hàng, tỷ giá ngoại tệ và giá USD trong nước vào sáng nay ghi nhận không đổi tại các ngân hàng. Cụ thể, Vietcombank có mức mua vào là 24,360 và mức bán ra là 24,730, đi ngang so với giá ở chiều bán so với phiên giao dịch ngày 15/9. Giá mua và bán USD hiện tại nằm trong khoảng từ 24.000 - 25.500 VND/USD.
1. VCB - Cập nhật: 16/09/2024 05:27 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,097.83 | 16,260.44 | 16,782.99 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,635.99 | 17,814.13 | 18,386.62 |
SWISS FRANC | CHF | 28,182.70 | 28,467.37 | 29,382.21 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,385.70 | 3,419.90 | 3,530.34 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,581.35 | 3,718.70 |
EURO | EUR | 26,526.61 | 26,794.55 | 27,982.60 |
POUND STERLING | GBP | 31,456.22 | 31,773.96 | 32,795.07 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,069.29 | 3,100.29 | 3,199.93 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 291.84 | 303.52 |
YEN | JPY | 168.91 | 170.62 | 178.78 |
KOREAN WON | KRW | 15.98 | 17.75 | 19.36 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 80,245.80 | 83,458.40 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,629.52 | 5,752.61 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,248.76 | 2,344.36 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 262.02 | 290.08 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,526.41 | 6,787.69 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,344.89 | 2,444.58 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,426.15 | 18,612.27 | 19,210.40 |
THAILAND BAHT | THB | 651.71 | 724.12 | 751.89 |
US DOLLAR | USD | 24,360.00 | 24,390.00 | 24,730.00 |
2. Agribank - Cập nhật: 01/01/1970 08:00 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 24,370.00 | 24,380.00 | 24,720.00 |
EUR | EUR | 26,681.00 | 26,788.00 | 27,903.00 |
GBP | GBP | 31,654.00 | 31,781.00 | 32,768.00 |
HKD | HKD | 3,084.00 | 3,096.00 | 3,200.00 |
CHF | CHF | 28,349.00 | 28,463.00 | 29,353.00 |
JPY | JPY | 169.50 | 170.18 | 178.08 |
AUD | AUD | 16,207.00 | 16,272.00 | 16,779.00 |
SGD | SGD | 18,546.00 | 18,620.00 | 19,172.00 |
THB | THB | 717.00 | 720.00 | 752.00 |
CAD | CAD | 17,751.00 | 17,822.00 | 18,366.00 |
NZD | NZD | 14,944.00 | 15,449.00 | |
KRW | KRW | 17.65 | 19.49 |
3. Sacombank - Cập nhật: 24/08/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 24390 | 24390 | 24720 |
AUD | AUD | 16276 | 16326 | 16836 |
CAD | CAD | 17868 | 17918 | 18369 |
CHF | CHF | 28674 | 28724 | 29278 |
CNY | CNY | 0 | 3420.9 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 1060 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3713 | 0 |
EUR | EUR | 26953 | 27003 | 27706 |
GBP | GBP | 31983 | 32033 | 32703 |
HKD | HKD | 0 | 3185 | 0 |
JPY | JPY | 172.1 | 172.6 | 178.11 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 18 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.011 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5887 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2368 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14966 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 410 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2395 | 0 |
SGD | SGD | 18676 | 18726 | 19287 |
THB | THB | 0 | 695.8 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 772 | 0 |
XAU | XAU | 7850000 | 7850000 | 8080000 |
XBJ | XBJ | 7300000 | 7300000 | 7620000 |
Tại thị trường "chợ đen", tỷ giá USD chợ đen tính đến 5h30 ngày 16/9/2024 như sau:
Thị trường chợ đen ngày 16/9/2024. Ảnh: Chogia.vn |
Tỷ giá USD hôm nay ngày 16/9/2024 trên thị trường thế giới
Chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF), đã dừng ở mức 101,11 điểm, giảm 0,13 điểm so với giao dịch ngày 15/9/2024.
Diễn biến tỷ giá USD (DXY) những ngày vừa qua (Nguồn: Investing) |
Thị trường tiền tệ đã dự đoán Fed sẽ tiến hành cắt giảm lãi suất 25 điểm cơ bản trong cuộc họp lãi suất vào tuần này. Trong khi đó, một số phân khúc thị trường cũng kỳ vọng sẽ thấy mức cắt giảm lãi suất 50 điểm cơ bản tại cuộc họp chính sách diễn ra vào ngày 18-9 tới.
Hơn cả việc cắt giảm lãi suất, các dự báo kinh tế của Fed và biểu đồ chấm sẽ đưa ra tín hiệu về lộ trình cắt giảm lãi suất trong tương lai của Ngân hàng Trung ương. Điều đó có thể thiết lập xu hướng biến động của đồng USD trong tương lai.
Thị trường tương lai lãi suất của Mỹ vào tuần trước đã định giá 51% khả năng Fed sẽ nới lỏng 50 điểm cơ bản khi kết thúc cuộc họp kéo dài 2 ngày vào giữa tuần này, tăng từ mức khoảng 15% trước đó. Trong khi đó, một số dữ liệu kinh tế của Mỹ được công bố vào ngày 12-9 đã củng cố kỳ vọng về việc Fed sẽ cắt giảm 25 điểm cơ bản vào tuần này.
Lợi suất trái phiếu kho bạc 10 năm của Mỹ đã giảm mạnh trong hai tuần qua. Triển vọng ngắn hạn là tiêu cực. Mức kháng cự mạnh nằm trong vùng 3,8-3,85%. Lợi suất trái phiếu 10 năm có thể giảm xuống vùng 3,5-3,45% trong ngắn hạn. Điều đó làm giảm khả năng chỉ số DXY vượt lên trên mốc 102 trong tương lai gần.
Trong khi đó, đồng EUR đang trong giai đoạn điều chỉnh giảm trong vài tuần qua. Đồng tiền này có khả năng giảm thêm nữa về mức 1,10 hoặc thậm chí là 1,0950. Tuy nhiên, vùng 1,10-1,0950 được coi là vùng hỗ trợ mạnh có thể ngăn chặn đợt điều chỉnh này. Sự gia tăng mới từ vùng hỗ trợ này có thể đưa đồng EUR tăng trở lại mức 1,12 và thậm chí còn cao hơn trong những tuần tới.
Tỷ giá USD ngày 16/9/2024. Ảnh minh hoạ |
Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại Hà Nội: 1. Tiệm vàng Quốc Trinh Hà Trung - số 27 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 2. Mỹ nghệ Vàng bạc - số 31 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 3. Cửa hàng Vàng bạc Minh Chiến - số 119 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội 4. Công ty Vàng bạc Thịnh Quang - số 43 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 5. Cửa hàng Toàn Thuỷ - số 455 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội và số 6 Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, Hà Nội 6.Vàng bạc đá quý Bảo Tín Minh Châu - số 19 Trần Nhân Tông, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Cửa hàng Chính Quang - số 30 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 8. Cửa hàng Kim Linh 3 - số 47 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 9. Cửa hàng Huy Khôi - số 19 Hà Trung, Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB Tham khảo các địa chỉ đổi Ngoại tệ - Mua Bán USD được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Thu đổi ngoại tệ Minh Thư - 22 Nguyễn Thái Bình, quận 1, TP.HCM 2. Tiệm vàng Kim Mai - 84 Cống Quỳnh, quận 1, TP.HCM 3. Tiệm vàng Kim Châu - 784 Điện Biên Phủ, phường 10, quận 10. TP.HCM 4. Trung tâm Kim Hoàn Sài Gòn - số 40-42 Phan Bội Châu, quận 1, TP.HCM 5. Đại lý thu đổi ngoại tệ Kim Hùng - số 209 Phạm Văn Hai, Bình Chánh, TP.HCM 6. Cửa hàng trang sức DOJI - Diamond Plaza Lê Duẩn, 34 Lê Duẩn, Bến Nghé, quận 1, TP.HCM 7. Tiệm Kim Tâm Hải - số 27 Trường Chinh, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP.HCM 8. Tiệm vàng Bích Thuỷ - số 39 chợ Phạm Văn Hai, P.3, quận Tân Bình, TP.HCM 9. Tiệm vàng Hà Tâm - số 2 Nguyễn An Ninh, phường Bến Thành, quận 1, TP.HCM 10. Hệ thống các PGD tại các ngân hàng tại TP.HCM như: Sacombank, VietinBank, Vietcombank, SHB, Eximbank |
Ngọc Hưng